MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFILED DV2T | DV2T VISCOMETER
Hãng: AMETEK Brookfield – Mỹ
Model: DV2TLV | DV2TRV | DV2THA | DV2THB
Giới thiệu về máy đo độ nhớt Brookfield DV2T
- Độ chính xác là quan trọng nhất khi đo độ nhớt. Với Máy đo độ nhớt DV2T Brookfield , việc đo độ nhớt trong phòng thí nghiệm giờ đây trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
- Ametek Brookfield là nhà cung cấp hàng đầu thế giới được chứng nhận ISO 9001: 2015 về tiêu chuẩn độ nhớt. Phạm vi mô-men xoắn của máy đo độ nhớt DV2TLV (Độ nhớt thấp) của Brookfield là lý tưởng để kiểm tra độ nhớt của các vật liệu mỏng nhất như mực, dầu và dung môi. Nó được xây dựng để cung cấp cho bạn độ chính xác ± 1,0% phạm vi với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị.
- Máy đo độ nhớt Brookfield DV2T cung cấp khả năng lập trình mới mạnh mẽ và phân tích kết quả, bao gồm cả tính trung bình dữ liệu và giới hạn QC với cảnh báo. Sử dụng Phần mềm tạo chương trình mới, bạn có thể tạo hướng dẫn người dùng với các giao thức kiểm tra nhiều bước.
2. Ứng dụng
Tất cả các loại thiết bị đo độ nhớt Brookfield đều được ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực sản xuất của tất cả các ngành nghề. Cụ thể:
-
Đo độ nhớt trong ngành sơn, đo độ nhớt mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…
- Đo độ nhớt thực phẩm: đo độ nhớt chocolate, đo độ nhớt tương cà, đo độ nhớt mayonnaise, đo độ nhớt bơ đậu phộng,….
- Đo độ nhớt trong ngành Dược phẩm: kiểm tra độ nhớt Gelatin, …
-
Ứng dụng trong giảng dạy và nghiên cứu: đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…
3. Các tính năng nổi bật của DV2T Brookfield
Giao diện dễ sử dụng: DV2T có màn hình cảm ứng đủ màu 5,7 inch
- Tăng cường kiểm soát
- Chỉ báo xu hướng thời gian thực
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Thông tin được hiển thị trên màn hình
- Độ nhớt (cP hoặc mPa • s)
- Nhiệt độ (°C hoặc °F)
- Tốc độ cắt/ ứng suất
- % Mô-men xoắn
- Tốc độ/ spindles
- Có thể tùy chỉnh quyền truy cập người dùng
- Thời gian
Tăng cường bảo mật
- Bảo mật nâng cao với các cấp độ người dùng có thể tùy chỉnh và quyền truy cập bằng mật khẩu. Tuân thủ các yêu cầu quy định như 21 CFR Phần 11.
Các tùy chọn tích hợp bao gồm kiểm tra theo thời gian, tính trung bình dữ liệu, giới hạn / cảnh báo QC có thể lập trình, tốc độ tùy chỉnh / danh sách trục chính, so sánh dữ liệu trên màn hình - Phạm vi tự động hiển thị độ nhớt tối đa được đo bằng bất kỳ sự kết hợp trục chính / tốc độ nào
- Giao diện USB PC cung cấp khả năng điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động. Tải xuống các chương trình kiểm tra tùy chỉnh với phần mềm PG Flash đi kèm
- Mức cân chỉnh giọt nước của thiết bị đo độ nhớt Brookfield DV2T ở mặt trước nên rất thuận tiện để điều chỉnh.
- Máy đo độ nhớt DV2T được tích hợp sẵn đầu dò nhiệt độ RTD
- Độ chính xác ± 1,0% phạm vi với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị
- Độ lặp lại ± 0,2%
- Phù hợp với các loại nhớt chuẩn có thể truy nguyên NIST
- Máy đo độ nhớt DV2T có thể tương thích với tất cả các thiết bị khác của Brookfield.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV2T
Thang đo độ nhớt cP (mPa•s) |
Tốc độ | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
DV2TLV | 1† | 6M | .1-200 | 200 |
DV2TRV | 100†† | 40M | .1-200 | 200 |
DV2THA | 200†† | 80M | .1-200 | 200 |
DV2THB | 800†† | 320M | .1-200 | 200 |
SPRING TORQUE
SPRING TORQUE | ||
MODEL | Dyne-cm | Milli Newton-m |
DV2TLV | 673.7 | 0.0673 |
DV2TRV | 7,187.0 | 0.7187 |
DV2THA | 14,374.0 | 1.4374 |
DV2THB | 57,496.0 | 5.7496 |
Ghi chú:
- † 1 cP chỉ đạt được khi sử dụng phụ kiện UL Adapter 15 cP chỉ trên thang đo của Spindle thang LV
- †† Độ nhớt tối thiểu đạt được với (tùy chọn) RV/HA/HB spindle.
- M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds
Cách lựa chọn thang đo phù hợp với mẫu:
-
Thang LV dành cho các vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo các vật liệu mỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi.
-
Thang RV dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
-
Thang HA dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxit.
-
Thang HB dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn cả những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất đóng rắn và mật đường.
Máy đo độ nhớt Brookfield DV2T cung cấp bao gồm:
- Máy chính độ nhớt DV2TLV (thang LV)
- 4 Spindles đối với thang đo LV hoặc 06 Spindle đối với thang đo RV, HA, HB
- Phần mềm PG Flash
- Đầu dò nhiệt độ RTD
- Khung bảo vệ cánh khuấy
- Chân đế (Model G)
- Vali đựng máy
- Tài liệu: COPTM, CQ, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành
Phụ kiện chọn thêm
RheocalcT Software:
Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:
-
RheoCalcT Software kết nối được với DV2T hoặc DV3T, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.